Tên trường: Đại học FPT Hồ Chí Minh
Tên tiếng Anh: FPT University
Mã trường: FPT
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Đại học – Liên kết nước ngoài
Khung Đào tạo tuyển sinh Liên Thông Đại học và cao đẳng, Trung Cấp Sơ Cấp
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học
Các trường Đại học & Học viện Đào tạo thạc sĩ (Bộ Giáo dục & Đào tạo)
Khung chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ( Bộ Giáo dục & Đào tạo)
Địa chỉ: Lô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ cao, P.Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức, TP.HCM
SĐT: (028).7300.5588
Email: daihoc.hcm@fpt.edu.vn
Website: http://hcmuni.fpt.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/FPTU.HCM/
Đại học FPT TP.HCM toạ lạc tại Khu Công nghệ cao TP. HCM. Đây là nơi tập trung các công ty công nghệ cao như Intel (USA), Nidec (Japan), … và các trung tâm nghiên cứu khoa học, kỹ thuật hiện đại. Campus rộng hơn 22.000 m2 của Đại học FPT nổi bật với kiến trúc độc đáo, được thiết kế bởi kiến trúc sư Võ Trọng Nghĩa, trường Đại học FPT TP.HCM được đánh giá là campus xanh độc đáo bậc nhất TP.HCM.
Khối ngành |
Ngành |
Mã ngành |
Chuyên Ngành |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Digital Marketing |
Kinh doanh quốc tế |
|||
Quản trị khách sạn |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
|||
Quản trị truyền thông đa phương tiện |
|||
VII |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
V |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Kỹ thuật phần mềm |
Hệ thống thông tin |
|||
Trí tuệ nhân tạo |
|||
An toàn thông tin |
|||
IoT |
|||
Phần mềm ô tô (dự kiến) |
|||
Xử lý dịch vụ số (dự kiến) |
|||
Thiết kế Mỹ thuật số |
Campus hướng tới sự giao hòa giữa thiên nhiên và con người, giúp thầy cô và sinh viên có môi trường học tập, làm việc trong lành. Khuôn viên rộng và thiết kế hiện đại, Đại học FPT Quận Nine đã “đốn tim” không biết bao nhiêu học sinh sinh viên.
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
D01
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
2 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
||
3 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
||
4 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
||
5 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
D01
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|