Tên trường: Đại học Thương mại
Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce (VUC)
Mã trường: TMA
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2 – Tại chức – Liên thông – Liên kết Quốc tế – Đào tạo ngắn hạn
Khung Đào tạo tuyển sinh Liên Thông Đại học và cao đẳng, Trung Cấp Sơ Cấp
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học
Các trường Đại học & Học viện Đào tạo thạc sĩ (Bộ Giáo dục & Đào tạo)
Khung chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ( Bộ Giáo dục & Đào tạo)
Địa chỉ: 79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
SĐT: 0243.8348.406
Email: mail@tmu.edu.vn
Website: https://tmu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) |
I. Chương trình chuẩn | |||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | TM01 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Quản trị kinh dianh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) | TM03 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Marketing (Marketing thương mại) | TM04 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) | TM05 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | TM06 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | TM07 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Kế toán (Kế toán công) | TM09 | A00, A01, D01, D07 | 90 |
Kiểm toán (Kiểm toán) | TM10 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | TM11 | A00, A01, D01, D07 | 190 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | TM12 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) | TM13 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | TM14 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | TM16 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | TM17 | A00, A01, D01, D07 | 220 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | TM18 | A01, D01, D07 | 200 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) | TM19 | A00, A01, D01, D07 | 125 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | TM20 | A00, A01, D01, D03 | 75 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | TM21 | A00, A01, D01, D04 | 180 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | TM22 | A00, A01, D01, D07 | 150 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | TM23 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
Marketing (Marketing số) | TM28 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | TM29 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
II. Chương trình chất lượng cao (***) | |||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | TM02 | A01, D01, D07 | 50 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | TM08 | A01, D01, D07 | 50 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
TM15 | A01, D01, D07 | 50 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | TM27 | A01, D01, D07 | 50 |
III. Chương trình định hướng nghề nghiệp | |||
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
TM24 | A01, A01, D01, D07 | 350 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | TM25 | A01, A01, D01, D07 | 100 |
Hệ thông thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | TM26 | A00, A01, D01, D07 | 100 |
IV. Chương trình tích hợp | |||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Tích hợp chương trình ICAEW CFAB | TM30 | A01, A01, D07 | 50 |