Tên trường: Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG Hà Nội)
Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies (ULIS)
Mã trường: QHF
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Văn bằng hai – Liên kết quốc tế
Khung Đào tạo tuyển sinh Liên Thông Đại học và cao đẳng, Trung Cấp Sơ Cấp
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học
Các trường Đại học & Học viện Đào tạo thạc sĩ tại TP. Hà Nội
Khung chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ ( Bộ Giáo dục & Đào tạo)
Khung chương trình đào tạo trình độ Tiến sĩ (Bộ Giáo dục & Đào tạo)
Địa chỉ: Số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
SĐT: (+8424).3754.7269 Email: dhnn@vnu.edu.vn
Website: http://ulis.vnu.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/vnu.ulis/
-
Tiêu chuẩn chuyên môn: Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển dụng viên chức
– Có học vị tiến sĩ chuyên ngành phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển dụng;
– Có bài báo khoa học đăng trên tạp chí quốc gia có uy tín thuộc tạp chí khoa học chuyên ngành được Hội đồng chức danh Giáo sư Nhà nước tính điểm;
– Cam kết có bài báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế uy tín, kỷ yếu hội nghị hoặc hội thảo quốc tế của nhà xuất bản nước ngoài có mã số chuẩn quốc tế ISBN hoặc tương đương trở lên trước khi kết thúc hợp đồng làm việc lần đầu (có phản biện được đơn vị chấp nhận).
-
Các tiêu chuẩn khác Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển dụng viên chức
– Sử dụng thành thạo ngoại ngữ phục vụ giảng dạy, nghiên cứu khoa học: Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ B1 theo khung tham chiếu Châu Âu hoặc tương đương đối với giảng viên giảng dạy ngoại ngữ (là ngoại ngữ 2); Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ B2 theo khung tham chiếu Châu Âu hoặc tương đương đối với giảng viên giảng dạy các môn học khác;
– Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin;
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT |
Theo phương thức khác |
||||
Chương trình đào tạo chuẩn |
|||||
1. |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
75 |
75 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
2. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
225 |
225 |
|
3. |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
40 |
35 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
4. |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
50 |
50 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
5. |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
15 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
6. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
100 |
100 |
|
7. |
Sư phạm Tiếng Đức |
7140235 |
10 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
8. |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
50 |
50 |
|
9. |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
15 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
10. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
100 |
100 |
|
11. |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
15 |
10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
12. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
100 |
100 |
|
13. |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
15 |
15 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế |
|||||
14. |
Kinh tế – Tài chính*** |
7903124QT |
175 |
175 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
– Có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm dành cho giảng viên các trường ĐH, CĐ.
-
Các ứng viên có nguyện vọng xét tuyển đặc cách viên chức ngạch giảng viên nộp hồ sơ tại phòng Tổ chức Cán bộ, Trường Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN.