Nhóm ngành NÔNG NGHIỆP, nhóm ngành LÂM NGHIỆP, nhóm ngành THỦY SẢN.Từ ngày 20/08/2018, Quyết định 27/2018/QĐ-TTg quy định về Hệ thống mã ngành kinh tế Việt Nam chính thức có hiệu lực vì vậy cung cấp nhóm ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản theo quy định mới nhất để khách hàng tham khảo.
* Nhóm ngành THỦY SẢN gồm có các ngành: Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học
Mã ngành |
Tên ngành |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
7620303 |
Khoa học thủy sản |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
* Nhóm ngành NÔNG NGHIỆP gồm có các ngành: Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học
Mã ngành |
Tên ngành |
7620101 |
Nông nghiệp |
7620102 |
Khuyến nông |
7620103 |
Khoa học đất |
7620105 |
Chăn nuôi |
7620109 |
Nông học |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
* Nhóm ngành LÂM NGHIỆP gồm có các ngành: Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học
Mã ngành |
Tên ngành |
7620201 |
Lâm học |
7620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
7620205 |
Lâm sinh |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
* Dưới đây là danh sách các trường đại học có tuyển sinh và đào tạo một hoặc một số ngành trong các nhóm ngành trên:
Tên trường |
Mã ngành đào tạo |
Khu vực Tp. Hà Nội |
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học |
– Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
7620103, 7620105, 7620110, 7620112, 7620114, 7620115, 7620116, 7620301, |
– Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
7620115 |
– Trường Đại học Lâm nghiệp |
7620110, 7620112, 7620115, 7620201, 7620202, 7620205, 7620211 |
– Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
7620103 |
– Trường Đại học Phenikaa (*) |
7620201 |
Khu vực Tp. Hồ Chí Minh |
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học |
– Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM |
7620305 |
– Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
7620105, 7620109, 7620112, 7620113, 7620114, 7620116, 7620201, 7620211, 7620301 |
Khu vực miền Bắc |
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học |
– Trường Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) |
7620101, 7620105, 7620110, 7620112, 7620115, 7620116, 7620205, 7620211 |
–Trường Đại học Hạ Long |
7620301 |
– Trường Đại học Hải Dương |
7620105, 7620116 |
–Trường Đại học Hải Phòng |
7620110 |
–Trường Đại học Hồng Đức |
7620105, 7620109, 7620112, 7620114, 7620201, 7620301 |
–Trường Đại học Hùng Vương |
7620105, 7620110 |
–Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
7620105, 7620110, 7620112, 7620205, 7620211 |
–Trường Đại học Tân Trào |
7620105, 7620110, 7620115 |
–Trường Đại học Tây Bắc |
7620105, 7620109, 7620112, 7620205 |
Khu vực miền Trung |
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học |
– Trường Đại học Vinh |
7620102, 7620105, 7620109, 7620115, 7620301 |
– Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
7620110, 7620201 |
– Trường Đại học Hà Tĩnh |
7620110 |
– Trường Đại học Quảng Bình |
7620116, 7620211 |
– Trường Đại học Kinh tế – ĐH Huế |
7620114, 7620115 |
– Trường Đại học Nông Lâm – ĐH Huế |
7620201, 7620202, 7620211, 7620301, 7620302, 7620305, 7620103, 7620105, 7620109, 7620110, 7620112, 7620113 |
– Trường Đại học Đà Lạt |
7620109 |
– Trường Đại học Nha Trang |
7620301, 7620302, 7620304, 7620305 |
– Trường Đại học Quảng Nam |
7620112 |
– Trường Đại học Quy Nhơn |
7620109 |
– Trường Đại học Tây Nguyên |
7620105, 7620110, 7620112, 7620115, 7620205, 7620211 |
– Trường Đại học Quang Trung (*) |
7620115 |
Khu vực miền Nam |
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học |
– Trường Đại học An Giang |
7620105, 7620110, 7620112, 7620116, 7620301 |
– Trường Đại học Bạc Liêu |
7620105, 7620112, 7620301 |
– Trường Đại học Cần Thơ |
7620105, 7620109, 7620110, 7620112, 7620113, 7620115, 7620116, 7620205, 7620301, 7620302, 7620305 |
– Trường Đại học Đồng Tháp |
7620109, 7620301 |
– Trường Đại học Kiên Giang |
7620110, 7620301 |
– Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai |
7620105, 7620110, 7620112, 7620205, 7620211 |
– Trường Đại học Tiền Giang |
7620301, 7620110 |
– Trường Đại học Trà Vinh |
7620101, 7620105, 7620301 |
– Trường Đại học Dân lập Cửu Long (*) |
7620109, 7620112 |
– Trường Đại học Tây Đô (*) |
7620301 |