Học Mầm Non tiểu học ra làm gì? Ngành Tiểu học Mầm Non gồm những ngành nào?. Bạn có dự định học Giáo Dục Sư Phạm nhưng chưa hiểu rõ thực sự ngành này sẽ học những gì, ở đâu, cơ hội việc làm ra sao? Cùng mình giải đáp vấn đề này thông qua bài viết cụ thể dưới đây nhé!
* Nhóm ngành đào tạo TIỂU HỌC MẦM NON bao gồm các ngành: Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học
Mã ngành |
Tên ngành |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
7310104 |
Giáo dục Đặc biệt |
7310105 |
Giáo dục Chính trị |
7310106 |
Giáo dục Thể chất |
7310107 |
Quản lý giáo dục |
7310108 |
Sư phạm Tiếng Anh |
* Dưới đây là danh sách các trường đại học có tuyển sinh và đào tạo một hoặc một số ngành trong nhóm ngành trên:
Tên trường |
Mã ngành đào tạo |
Khu vực TP. Hà Nội |
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học |
– Trường ĐH Giáo dục – ĐHQG Hà Nội |
7140201,7140202, |
– Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |
– Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
7140201,7140202,7310104 |
–Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà nội |
7310107 |
– Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội |
– Đang cập nhật |
Khu vực miền Bắc |
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học |
–Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |
–Trường Đại học Sư phạm (ĐH Thái Nguyên)–Trường Đại học Hải Phòng |
7140201,7140202,7310108 |
– Trường Đại học Hồng Đức |
7140201,7140202 |
– Trường Đại học Hoa Lư |
7140201,7140202 |
Trường Đại học Hùng Vương |
7140201,7140202,7310108 |
– Trường Đại học Tân Trào |
7140201,7140202 |
– Trường Đại học Tây Bắc |
7140201,7140202 |
– Khu vực TP.HCM |
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học |
– Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |
– Trường Đại học Sài Gòn |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |
– Trường Đại học Thể dục Thể thao TP.HCM |
7310106 |
Trường Đại học Sư phạm TDTT TP. HCM |
7310106 |
–Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (*) |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |
– Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
7310108 |
– Đang cập nhật |
Đang cập nhật |
Khu vực miền Trung |
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học |
–Trường Đại học Vinh |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |
– Trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |
-Khoa Giáo dục Thể chất – ĐH Huế |
|
– Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |
– Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
7310101 |
– Trường Đại học Phú Yên |
7140201,7140202 |
– Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
7140201,7140202 |
– Trường Đại học Quảng Nam |
7140201,7140202 |
– Trường Đại học Quy Nhơn |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |
– Trường Đại học Tây Nguyên |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |
– Đang cập nhật |
– Đang cập nhật |
Khu vực miền Nam |
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học |
– Trường Đại học An Giang |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |
– Trường Đại học Cần Thơ |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |
– Trường Đại học Đồng Nai– Trường Đại học Đồng Tháp |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |
– Trường Đại học Tiền Giang |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |
–Trường Đại học Trà Vinh |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |
– Trường Đại học Thủ Dầu Một |
7140201,7140202,7140203,7310105,7310107,7310108 |