Lý luận chính trị + pháp lý đại cương
|
1
|
Những NLCB của CN Marc Lennin I
|
2
|
Những NLCB của CN Marc Lennin II
|
3
|
tư tưởng hồ Chí Minh
|
4
|
Đường lối cm của Đảng CSVN
|
5
|
quy định đại cương
|
Giáo dục thể chất
|
6
|
Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc)
|
7
|
Bơi lội (bắt buộc)
|
|
Tự chọn trong danh mục
|
8
|
Tự chọn thể dục 1
|
9
|
Tự chọn thể dục 2
|
10
|
Tự chọn thể dục 3
|
Giáo dục Quốc phòng – bình yên (165 tiết)
|
11
|
Đường lối quân sự của Đảng
|
12
|
công tác quốc phòng, bình an
|
13
|
QS phổ biến và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC)
|
Tiếng Anh
|
14
|
Tiếng Anh I
|
15
|
Tiếng Anh II
|
Khối tri thức Toán và Khoa học căn bản
|
16
|
Giải tích I
|
17
|
Giải tích II
|
18
|
Giải tích III
|
19
|
Đại số
|
20
|
Vật lý đại cương I
|
21
|
Vật lý đại cương II
|
22
|
Tin học đại cương
|
23
|
Hóa học I
|
24
|
Hóa học II
|
25
|
Đồ họa kỹ thuật I
|
Cơ sở và mấu chốt ngành
|
Cơ sở và then chốt ngành chung cho 04 định hướng
|
26
|
Nhập môn KH&KT vật liệu
|
27
|
Kỹ thuật điện
|
28
|
Sự xuất hiện công ty tế vi nguyên liệu
|
29
|
Nhiệt động học vật liệu
|
30
|
Hóa học chất rắn
|
31
|
phép tắc tính toán vật liệu
|
32
|
Các nguyên tắc kiểm tra và đánh giá nguyên liệu
|
33
|
tính chất quang đãng, điện, từ của nguyên liệu
|
34
|
Các quá trình trong kỹ thuật nguyên liệu
|
35
|
Hành vi cơ nhiệt của vật liệu
|
36
|
thí nghiệm II
|
37
|
thí điểm II
|
38
|
Cơ sở và then chốt ngành tầm thường cho từng định hướng
|
39
|
Mô đun 1: Định hướng vật liệu kim khí
|
40
|
Mô đun 1.1: Công nghệ nguyên liệu
|
41
|
Kỹ thuật môi trường trong công nghiệp
|
42
|
vật liệu kỹ thuật
|
43
|
xây dựng chi tiết máy
|
44
|
Công nghệ tạo hình nguyên liệu
|
45
|
Luyện kim vật lý
|
46
|
Đồ án: chọn lọc vật liệu
|
47
|
Mô đun 1.2: vật liệu tiền tiến và cấu trúc nano
|
48
|
nguyên liệu nano
|
49
|
Công nghệ nguyên liệu cấu trúc nano
|
50
|
Mô hình hóa và mô phỏng vật liệu
|
51
|
Công nghệ vật liệu tiền tiến
|
52
|
chức năng vật liệu trong các môi trường đặc biệt
|
53
|
Đồ án: tuyển lựa vật liệu
|
54
|
Mô đun 2: Định hướng vật liệu Polyme
|
55
|
Hóa hữu cơ
|
56
|
Hóa lý
|
57
|
Hóa phân tích
|
58
|
thử nghiệm hóa phân tách
|
59
|
Hóa lý polyme cơ sở
|
60
|
Hóa học polyme cơ sở
|
61
|
Mô đun 3: Định hướng nguyên liệu điện tử và quang đãng tử
|
62
|
thuộc tính điện tử của vật liệu
|
63
|
nguyên liệu điện tử và linh kiện
|
64
|
nguyên liệu hữu cơ và sinh vật học
|
65
|
nguyên liệu cho năng lượng
|
66
|
Nhập môn công nghệ chế tác bán dẫn
|
67
|
Các lý lẽ khảo sát vật liệu và linh kiện bán dẫn
|
68
|
thực tập chế tác và khảo sát vật liệu và linh kiện bán dẫn
|
tri thức té trợ
|
68
|
Quản trị học đại cương
|
69
|
Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp
|
70
|
Tâm lý học phần mềm
|
71
|
kỹ năng mềm
|
72
|
bốn duy công nghệ và kiến tạo kỹ thuật
|
73
|
thi công mỹ thuật công nghiệp
|
74
|
Technical Writing & Presentation
|
Tự chọn theo định hướng của phần mềm (chọn theo mô đun)
|
|
Mô đun 1: nguyên liệu kim khí
|
75
|
Mô đun 1.1.1: Kỹ thuật đanh thép
|
76
|
Luyện thép
|
77
|
Luyện gang lò cao
|
78
|
tinh chế và đúc phôi thép
|
79
|
Luyện kim phi cốc
|
80
|
Xử lý & tái chế chất thải trong luyện kim
|
81
|
Đồ án CN&TB luyện sắt đá
|
82
|
Mô đun 1.1.2: Cơ học nguyên liệu và Cán kim khí
|
83
|
Lý thuyết cán
|
84
|
Công nghệ cán
|
85
|
vũ trang cán
|
86
|
Đồ án CN&TB cán
|
87
|
Tự động hóa quá trình cán
|
88
|
kiến tạo xưởng cán
|
89
|
Mô đun 1.1.3: vật liệu và Công nghệ đúc
|
90
|
Công nghệ nấu luyện hợp kim
|
91
|
Công nghệ Đúc
|
92
|
Dự án xây cất xưởng đúc
|
93
|
Chuyên đề thực nghiệm
|
94
|
Hợp kim đúc khác lạ
|
95
|
Các lý lẽ đúc khác lạ
|
96
|
Mô đun 1.1.4: vật liệu kim loại màu và Compozit
|
97
|
Cơ sở lý thuyết luyện kim màu
|
98
|
Luyện kim loại màu nặng
|
99
|
Luyện kim khí màu nhẹ
|
100
|
Luyện kim bột
|
101
|
Đồ án CN&TB luyện kim màu
|
102
|
chuẩn bị liệu cho luyện kim
|
103
|
Mô đun 1.1.5: vật liệu học, Xử lý nhiệt và bề mặt
|
104
|
Công nghệ và vũ trang nhiệt luyện
|
105
|
Công nghệ xử lý bề mặt
|
106
|
Ẳn mòn và bảo vệ kim loại
|
107
|
Hợp kim hệ sắt
|
108
|
Hợp kim phi sắt
|
109
|
Đồ án môn học
|
110
|
Mô đun 1.2: nguyên liệu tiên tiến và cấu trúc nano
|
111
|
KH & KT vật liệu y sinh
|
112
|
nguyên liệu năng lượng sạch
|
113
|
vật liệu compozit
|
114
|
vật liệu nano trong hàng không và chuyển vận
|
115
|
Công nghệ bề mặt và màng mỏng tanh
|
116
|
vật liệu vô ổn định
|
|
Mô đun 2: nguyên liệu Polyme
|
117
|
Công nghệ nguyên liệu polyme – compozit
|
118
|
Hóa học các chất tạo màng và sơn
|
119
|
Công nghệ cao su
|
120
|
Máy và thiết bị gia công nhựa nhiệt dẻo
|
121
|
Kỹ thuật tạo ra chất dẻo
|
|
Mô đun 3: vật liệu điện tử và quang đãng tử
|
122
|
Mô đun 3.1: nguyên liệu điện tử và quang quẻ điện tử
|
123
|
Vật lý và vật liệu của bán dẫn
|
124
|
nguyên liệu và linh kiện quang đãng điện tử và quang tử
|
125
|
Công nghệ chế tạo vật liệu và linh kiện điện tử nano
|
126
|
xây dựng và chế tác linh kiện vi cơ điện tử
|
127
|
Từ học và vật liệu từ
|
128
|
Mô phỏng linh kiện điện tử và quang điện tử
|
129
|
tập sự chế tác vật liệu và linh kiện điện tử nano
|
130
|
Mô đun 3.2: vật liệu Y sinh và Năng lượng
|
131
|
Điện tử thân thương với môi trường
|
132
|
Cơ sở về các quá trình năng lượng tái tạo
|
133
|
kiến thiết và ứng dụng vật liệu sinh vật học
|
134
|
Khoa học và công nghệ pin và tế bào nhiên liệu.
|
135
|
nguyên liệu gốm y sinh
|
136
|
Pin năng lượng mặt trời
|
137
|
thực tập chế tạo nguyên liệu năng lương và y sinh
|
thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân
|
138
|
tập sự kỹ thuật
|
139
|
Đồ án tốt nghiệp
|
Khối tri thức kỹ sư
|
|
Tự chọn kỹ sư
|
|
thực tập kỹ sư
|
|
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
|