I
|
Khối kiến thức chung (Không tính các môn học từ số 10 đến số 12)
|
1
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1
|
2
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2
|
3
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
4
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
5
|
Tin học cơ sở 1
|
6
|
Tin học cơ sở 3
|
7
|
Tiếng Anh A1
|
8
|
Tiếng Anh A2
|
9
|
Tiếng Anh B1
|
10
|
Giáo dục thể chất
|
11
|
Giáo dục quốc phòng – an ninh
|
12
|
Kỹ năng mềm
|
II
|
Khối kiến thức theo lĩnh vực
|
13
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
14
|
Khoa học Trái đất và Sự sống
|
III
|
Khối kiến thức theo khối ngành
|
15
|
Đại số tuyến tính
|
16
|
Giải tích 1
|
17
|
Giải tích 2
|
18
|
Xác suất thống kê
|
19
|
Cơ – Nhiệt
|
20
|
Điện – Quang
|
21
|
Hóa học đại cương
|
22
|
Thực hành Vật lý đại cương
|
IV
|
Khối kiến thức theo nhóm ngành
|
IV.1
|
Bắt buộc
|
23
|
Địa lý học
|
24
|
Trắc địa và Bản đồ đại cương
|
25
|
Cơ sở viễn thám và GIS
|
26
|
Thực tập thiên nhiên
|
IV.2
|
Tự chọn
|
27
|
Khoa học môi trường và Biến đổi khí hậu
|
28
|
Kinh tế sinh thái
|
29
|
Phương pháp thực địa trong viễn thám
|
30
|
Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu địa lý và môi trường biển
|
V
|
Khối kiến thức ngành
|
V.1
|
Bắt buộc
|
31
|
Thạch học và Vỏ phong hoá
|
32
|
Địa mạo học
|
33
|
Khí hậu – Thuỷ văn học
|
34
|
Thổ nhưỡng và địa lý thổ nhưỡng
|
35
|
Địa lý và môi trường biển
|
36
|
Địa sinh vật và Sinh thái cảnh quan
|
37
|
Thực tập cơ sở địa lý
|
38
|
Tai biến thiên nhiên
|
39
|
Quy hoạch và tổ chức lãnh thổ – lý luận và phương pháp
|
40
|
Dân số học và địa lý dân cư
|
41
|
Địa lý Thế giới và khu vực
|
42
|
Địa lý Việt Nam
|
43
|
Bản đồ chuyên đề
|
44
|
Thực tập viễn thám và GIS
|
V.2
|
Tự chọn
|
V.2.1
|
Các môn học theo hướng chuyên sâu về:
|
V.2.1.1
|
Sinh thái Cảnh quan và Môi trường
|
45
|
Khoa học cảnh quan và ứng dụng
|
46
|
Kinh tế Môi trường và Kinh tế phát triển
|
47
|
Phương pháp và công nghệ trong nghiên cứu sinh thái cảnh quan và môi trường
|
48
|
Phân loại thực vật và các hệ sinh thái rừng Việt Nam
|
V.2.1.2
|
Địa mạo và Tai biến thiên nhiên
|
49
|
Địa mạo ứng dụng
|
50
|
Địa chất và biến đổi môi trường trong Đệ tứ
|
51
|
Phương pháp nghiên cứu và lập bản đồ địa mạo
|
52
|
Ứng dụng viễn thám và GIS trong nghiên cứu địa mạo và tai biến thiên nhiên
|
V.2.1.3
|
Địa lý và Môi trường biển
|
53
|
Điạ mạo và địa chất biển
|
54
|
Sinh thái học biển
|
55
|
Phương pháp nghiên cứu địa lý và môi trường biển
|
56
|
Quản lý biển
|
V.2.1.4
|
Bản đồ – Hệ thông tin địa lý và Viễn thám
|
57
|
Bản đồ địa hình và Bản đồ số
|
58
|
Phân tích không gian
|
59
|
Xử lý ảnh số
|
60
|
Trực quan hóa địa lý
|
V.2.1.5
|
Địa nhân văn và Kinh tế sinh thái
|
61
|
Phương pháp nghiên cứu Địa lý nhân văn
|
62
|
Địa lý công nghiệp và đô thị
|
63
|
Địa lý nông nghiệp và kinh tế trang trại
|
64
|
Địa lý văn hóa và các dân tộc Việt Nam
|
V.2.1.6
|
Địa lý du lịch và Du lịch sinh thái
|
65
|
Địa lý du lịch
|
66
|
Tài nguyên và môi trường du lịch
|
67
|
Quy hoạch và tổ chức lãnh thổ du lịch
|
68
|
Địa lý văn hóa và các dân tộc Việt Nam
|
V.2.1.7
|
Địa lý quy hoạch và Tổ chức lãnh thổ
|
69
|
Quy hoạch và phát triển vùng
|
70
|
Quy hoạch phát triển đô thị và nông thôn
|
71
|
Quy hoạch bảo vệ môi trường
|
72
|
Ứng dụng viễn thám và GIS trong quy hoạch và tổ chức lãnh thổ
|
V.2.2
|
Các môn học bổ trợ
|
73
|
Tài nguyên thiên nhiên
|
74
|
Cở sở môi trường đất, nước, không khí
|
75
|
Cơ học chất lỏng
|
76
|
Quản lý môi trường
|
77
|
Địa chất môi trường
|
VI
|
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
|
VI.1
|
Thực tập và Niên luận
|
78
|
Thực tập chuyên ngành
|
79
|
Niên luận
|
VI.2
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
80
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
Các môn học thay thế khóa luận tốt nghiệp
|
81
|
Quản lý và đánh giá tác động môi trường
|
82
|
Thiết kế và thực hiện dự án viễn thám và GIS
|
83
|
Địa lý Đô thị
|
84
|
Địa mạo học trong quản lý đất đai
|
85
|
Bảo vệ tài nguyên và môi trường đất
|