I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
Những nguyên lý CB của CN Mac-Lênin
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam
|
Giáo dục thể chất
|
Giáo dục quốc phòng an ninh
|
Tiếng Anh 1/ tiếng Trung 1
|
Tiếng Anh 2/ tiếng Trung 2
|
Tiếng Anh 3/ tiếng Trung 3
|
Pháp luật đại cương
|
Tâm lý học đại cương
|
Hóa học đại cương
|
Hóa phân tích
|
Sinh học đại cương
|
Toán cao cấp
|
Xác suất – thống kê
|
Tin học đại cương
|
Động vật học
|
Sinh thái môi trường
|
Học phần tự chọn (3/7), bao gồm:
|
Tiếng Anh chuyên ngành CNI – Thú y
|
Hóa học hữu cơ
|
Đa dạng sinh học và chăn nuôi động vật quí hiếm
|
Tập tính và phúc lợi động vật
|
Phương pháp tiếp cận khách hàng trong chăn nuôi thú y
|
Sinh học phân tử
|
Công nghệ môi trường
|
II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
A/ Kiến thức cơ sở ngành
|
Hóa sinh động vật
|
Giải phẫu vật nuôi
|
Tổ chức và phôi thai động vật
|
Sinh lý động vật
|
Di truyền động vật
|
Vi sinh vật đại cương thú y
|
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi
|
Dược lý thú y
|
Miễn dịch học thú y
|
B/ Kiến thức ngành
|
Chọn và nhân giống vật nuôi
|
Chăn nuôi lợn
|
Chăn nuôi trâu bò
|
Chăn nuôi gia cầm
|
Chẩn đoán – Bệnh nội khoa thú y
|
Truyền nhiễm thú y
|
Ngoại – sản thú y
|
Dịch tễ học thú y
|
Ký sinh trùng thú y
|
Học phần tự chọn (3/7), bao gồm:
|
Vi sinh vật ứng dụng trong chăn nuôi
|
Công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp
|
Chăn nuôi dê và thỏ
|
Chăn nuôi đà điểu và chim
|
Chuồng trại, quản lý chất thải chăn nuôi
|
Vệ sinh chăn nuôi
|
Nuôi ong mật
|
Bệnh lý thú y 1
|
Bệnh truyền lây giữa động vật và người
|
Kiểm nghiệm thú sản
|
Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt
|
C/ Kiến thức bổ trợ
|
Phương pháp thí nghiệm chăn nuôi
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm nguồn gốc động vật
|
Phương pháp khuyến nông
|
Marketing căn bản
|
D/ Thực tập nghề nghiệp và thực tập tốt nghiệp
|
Thực tập nghề nghiệp (Rèn nghề phòng thí nghiệm, Rèn nghề cơ sở sản xuất: Công trình chăn nuôi, Thực tập giáo trình)
|
Thực tập tốt nghiệp (Chuyên đề tốt nghiệp + Khóa luận tốt nghiệp)
|