Nhóm ngành sức khỏe là lĩnh vực chuyên nghiên cứu về bệnh lý, có nhiệm vụ bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng. Trong nhóm ngành sức khỏe có nhiều ngành khác nhau cụ thể như sau.Nhiều ý kiến cho rằng, quy định này sẽ hạn chế việc tuyển sinh tràn lan với khối ngành sức khỏe. Thực tế, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với nhóm ngành y tế, sức khỏe, dù không được quy định rõ ràng nhưng thực chất đã được thực hiện từ nhiều năm nay thông qua việc Bộ GDĐT khống chế trong xây dựng đề án tuyển sinh của các trường.
* Nhóm ngành Y HỌC gồm có các ngành:
Mã ngành |
Tên ngành |
7720101 |
Y khoa |
7720110 |
Y học dự phòng |
7720115 |
Y học cổ truyền |
* Nhóm ngành DƯỢC HỌC gồm có các ngành:
Mã ngành |
Tên ngành |
7720201 |
Dược học |
7720203 |
Hoá dược |
* Nhóm ngành ĐIỀU DƯỠNG – HỘ SINH gồm có các ngành:
Mã ngành |
Tên ngành |
7720301 |
Điều dưỡng |
7720302 |
Hộ sinh |
* Nhóm ngành NHA KHOA gồm có các ngành:
Mã ngành |
Tên ngành |
7720501 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720502 |
Kỹ thuật phục hình răng |
* Nhóm ngành KỸ THUẬT Y HỌC gồm có các ngành:
Mã ngành |
Tên ngành |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
* Các nhóm ngành Y TẾ CÔNG CỘNG và QUẢN LÝ Y TẾ gồm có các ngành:
Mã ngành |
Tên ngành |
7720701 |
Y tế công cộng |
7720801 |
Tổ chức và quản lý y tế |
7720802 |
Quản lý bệnh viện |
* Dưới đây là danh sách các trường đại học có tuyển sinh và đào tạo một hoặc một số ngành trong các nhóm ngành trên:
Tên trường |
Mã ngành đào tạo |
Khu vực Tp. Hà Nội |
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học |
– Trường Đại Học Y Dược – ĐHQG Hà Nội |
7720101, 7720201, 7720501 |
– Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
7720101, 7720201, 7720115 |
– Trường Đại học Dược Hà Nội |
7720201 |
– Trường Đại học Y Hà Nội |
7720101, 7720115, 7720501, 7720110, 7720601, 7720701, 7720301, |
– Trường Đại học Y tế Công cộng |
7720701, 7720601 |
– Trường Đại học Đại Nam (*) |
7720201, 7720301 |
– Trường Đại học Hòa Bình (*) |
7720201, 7720301 |
– Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (*) |
7720101, 7720201, 7720301, 7720501 |
– Trường Đại học Phenikaa (*) |
7720201, 7720301 |
– Trường Đại học Thành Đô (*) |
7720201, 7720301 |
Khu vực Tp. Hồ Chí Minh |
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học |
– Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM |
7720101, 7720201 |
– Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
7720201 |
– Trường Đại học Y Dược TP.HCM |
7720101, 7720110, 7720115, 7720201, 7720301, 7720501, 7720502, 7720601, 7720602, 7720603, 7720701 |
– Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
7720101, 7720201, 7720301, 7720501, 7720601, 7720602, 7720701 |
– Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
7720201 |
– Trường Đại học Hùng Vương (*) |
7720802 |
– Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (*) |
7720101, 7720110, 7720201, 7720301 |
– Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (*) |
7720201, 7720301, 7720302, 7720501, 7720601, 7720603 |
– Trường Đại học Văn Lang (*) |
7720301, 7720601 |
Khu vực miền Bắc |
|
–Trường Đại học Y Dược (ĐH Thái Nguyên) |
7720101, 7720201, 7720110, 7720501, 7720301, 7720601 |
–Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
7720301, 7720302, 7720701, |
–Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
7720101, 7720301, 7720601, 7720602, 7720603 |
– Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
7720101, 7720110, 7720115, 7720501, 7720201, 7720301 |
– Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
7720101, 7720115, 7720701, 7720301, 7720201 |
– Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (*) |
7720301, 7720603, 7720601, 7720602 |
– Trường Đại học Thành Đông (*) |
7720301, 7720115,7720201 |
– Trường Đại học Trưng Vương (*) |
7720301 |
Khu vực miền Trung |
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học |
– Trường Đại học Y khoa Vinh |
7720101, 7720110, 7720701, 7720301, 7720601, 7720201 |
– Trường Đại học Y Dược – ĐH Huế |
7720101, 7720501, 7720110, 7720115, 7720201, 7720301, 7720601, 7720602, 7720701 |
– Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng |
7720101, 7720301, 7720501, 7720201 |
– Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
7720101, 7720201, 7720301, 7720601, 7720602, 7720603, 7720701 |
– Trường Đại học Tây Nguyên |
7720101, 7720301, 7720601 |
– Trường Đại học Buôn Ma Thuột (*) |
7720101, 7720201 |
– Trường Đại học Buôn Ma Thuột (*) |
7720101, 7720201, 7720301 |
– Trường Đại học Đông Á (*) |
7720301 |
– Trường Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt (*) |
7720301 |
– Trường Đại học Phan Châu Trinh (*) |
7720101 |
Khu vực miền Nam |
Chương trình Khung các ngành đào tạo trình độ Đại học |
– Trường Đại học Cần Thơ |
7720203 |
– Trường Đại học Trà Vinh |
7720101, 7720201, 7720301, 7720501, 7720601, 7720603, 7720701 |
– Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
7720101, 7720110, 7720115, 7720201, 7720301, 7720501, 7720601, 7720701 |
– Trường Đại học Bình Dương (*) |
7720201 |
– Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (*) |
7720301, 7720601 |
– Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (*) |
7720201 |
– Trường Đại học Dân lập Cửu Long (*) |
7720301, 7720601 |
– Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng (*) |
7720201 |
– Trường Đại học Nam Cần Thơ (*) |
7720101, 7720201, 7720601, 7720602 |
– Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (*) |
7720301 |
– Trường Đại học Tây Đô (*) |
7720101 |
– Trường Đại học Tân Tạo (*) |
7720201, 7720301 |
– Trường Đại học Võ Trường Toản (*) |
7720101, 7720201 |